Chuyển đổi con chữ khi phiên âm Phiên thiết Hán-Việt

Chuyển đổi phụ âm đầu

  • Chuyển c thành gi伽 = 求迦切 — Cầu ca thiết = Già (KH, THĐTĐ)伽 = 具牙切 — Cụ nha thiết = Già (KH, THĐTĐ)價 = 古訝切 — Cổ nhạ thiết = Giá (KH)價 = 居迓切 — Cư nhạ thiết = Giá (KH, THĐTĐ)減 = 古斬切 — Cổ trảm thiết = Giảm (KH, THĐTĐ)頰 = 古協切 — Cổ hiệp thiết = Giáp (KH)頰 = 吉協切 — Cát hiệp thiết = Giáp (KH, THĐTĐ)覺 = 古嶽切 — Cổ nhạc thiết = Giác (KH)
  • Chuyển th thành x:
    1. Trong hai chữ phiên thiết, chữ thứ nhất có phụ âm đầu là th và có bậc thanh trầm, vần của chữ thứ hai có âm chính là a thì phụ âm đầu th phải đổi thành x.蛇 = 食遮切 — Thực cha thiết = Xà (KH)蛇 = 時耶切 — Thời da thiết = Xà (TN, TH)蛇 = 時遮切 — Thời cha thiết = Xà (TH)社 = 常野切 — Thường dã thiết = Xã (KH, THĐTĐ)社 = 市野切 — Thị dã thiết = Xã (TN, TH)射 = 神夜切 — Thần dạ thiết = Xạ (KH, THĐTĐ)射 = 食夜切 — Thực dạ thiết = Xạ (TN, TH), (KH, THĐTĐ)
    2. Trong hai chữ phiên thiết, chữ thứ nhất có phụ âm đầu là th, vần của chữ thứ hai có âm chính là a và có loại thanh khứ, thì phụ âm đầu th phải đổi thành x.舍 = 試夜切 — Thí dạ thiết = Xá (TH)舍 = 始夜切 — Thuỷ dạ thiết = Xá (KH, THĐTĐ)

Chuyển đổi âm chính

Bỏ âm đệm u và chuyển y thành i: Trong hai chữ phiên thiết, chữ thứ nhất có phụ âm đầu là b, ph, v, chữ thứ hai có vần uy, uyên thì bỏ âm đệm u và chuyển y thành i:

非 = 夫威切 — Phu uy thiết = Phi (TN, TH)圓 = 王權切 — Vương quyền thiết = Viên (KH)圓 = 于權切 — Vu quyền thiết = Viên (KH, THĐTĐ, TN, TH)園 = 羽元切 — Vũ nguyên thiết = Viên (KH)